CSDL - Kiểu dữ liệu JSON - Hướng thủ tục
Hàm get_data
Dùng để lấy toàn bộ dữ liệu được lưu với khóa key
Cú pháp:
get_data(key, per_page, page, order)
Trong đó:
- key (varchar): bắt buộc, khóa key của dữ liệu
- per_page, page, order: tùy chọn
- per_page (int): số row trên 1 trang
- page (int): số trang
- order: lọc theo trường dữ liệu, mặc định là lọc theo id
- Trả về: array
Hàm get_data_by_id
Dùng để lấy row dữ liệu tương ứng với id của khóa key
Cú pháp:
get_data_by_id(key, id)
Trong đó:
- key (varchar): bắt buộc, khóa key của dữ liệu
- id (int): lọc dữ liệu theo id
Hàm get_data_count
Dùng để đếm số row dữ liệu của khóa key
Cú pháp:
get_data_count(key)
Trong đó:
- key (varchar): bắt buộc, khóa key của dữ liệu
- Trả về: int
Hàm save_data
Dùng để tạo 1 row dữ liệu mới của khóa key
Cú pháp:
save_data(key, data)
Trong đó:
- key (varchar): bắt buộc, khóa key của dữ liệu
- data (array): mảng dữ liệu cần lưu, không cần sử dụng đến json_encode hoặc json_decode giống wap4
Ví dụ:
{% do save_data(key, {'name':name, 'content':get_post('content'), 'time':'now'|date('U')}) %}
Hàm update_data_by_id
Dùng để cập nhật dữ liệu của khóa key tương ứng với id được đề cập
Cú pháp:
update_data_by_id(key, id, data)
Trong đó:
- key (varchar): bắt buộc, khóa key của dữ liệu
- id (int): id của khóa dữ liệu
- data (array): dữ liệu được cập nhật, quy cách tương tự hàm save_data
Ví dụ:
{{update_data_by_id(key, 1, {
'content': 'Chào mừng các bạn đến với DorewSite phiên bản kỷ niệm dành cho Wap4.co! Shoutbox này là một ví dụ để trình bày cách thực thao tác với dữ liệu, và dưới đây là một số câu lệnh cơ bản:'
})}}
Hàm delete_data_by_id
Dùng xóa row dữ liệu của khóa key theo id được đề cập
Cú pháp:
delete_data_by_id(key, id)
Hàm delete_data_by_key
Dùng để xóa toàn bộ danh sách dữ liệu của khóa key
Cú pháp:
delete_data_by_key(key)
Ví dụ:
{% set key = 'chat' %}
{% if get_get('delete_data_by_key')|lower == key %}
{% do delete_data_by_key(key) %}
{{redirect('/')}}
{% endif %}
Chia sẻ
|
|